Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp siêu nhỏ theo Thông tư 132/2018/TT-BTC

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp siêu nhỏ theo Thông tư 132/2018/TT-BTC
Chế độ kế toán doanh nghiệp siêu nhỏ lần đầu tiên được ban hành bởi Thông tư 132/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ tài chính có hiệu lực từ ngày 15/02/2019, được áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/04/2019- Đây là hệ thống tài khoản kế toán được cho là tối giản nhất.

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP SIÊU NHỎ
THEO THÔNG TƯ 132/2018/TT-BTC
(Áp dụng cho doanh nghiệp siêu nhỏ nộp thuế TNDN theo phương pháp tính trên thu nhập tính thuế)

STT SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN
TK cấp 1 TK cấp 2 TK cấp 3
1 2 3 4 5




LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111

Tiền


1111
Tiền mặt


1112
Tiền gửi Ngân hàng
02 131 Các khoản nợ phải thu


1311 Phải thu khách hàng
1313 Thuế GTGT được khấu trừ
1318 Các khoản nợ phải thu khác
03 152
Hàng tồn kho
1521 Nguyên vật liệu, dụng cụ


1524 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1526 Thành phẩm, hàng hóa
04 211
Tài sản cố định

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
05 331 Các khoản nợ phải trả

3311 Phải trả người lao động


3312 Các khoản trích theo lương


3313 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước


33131 Thuế giá trị gia tăng phải nộp


33134 Thuế thu nhập doanh nghiệp


33138 Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp Nhà nước


3318 Các khoản nợ phải trả khác


LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
06 411
Vốn chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4118 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
07 911
Xác định kết quả kinh doanh
9111 Doanh thu và thu nhập

91111 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

91118 Thu nhập khác


9112 Các khoản chi phí


91121 Giá vốn hàng bán

91122 Chi phí khác

* Việc xác định doanh nghiệp siêu nhỏ hiện nay theo các tiêu chí quy định tại Nghị định 39/2018/NĐ-CP quy định như sau:
Tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừaNgành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp, xây dựngNgành thương mại, dịch vụ
Số lao độngDoanh thu / Nguồn vốnSố lao độngDoanh thu / Nguồn vốn
Doanh nghiệp siêu nhỏ≤ 10 người≤ 3 tỷ đ / ≤ 3 tỷ đ≤ 10 người≤ 10 tỷ đ / ≤ 3 tỷ đ
Doanh nghiệp nhỏ≤ 100 người≤ 50 tỷ đ / ≤ 20 tỷ đ≤ 50 người≤ 100 tỷ đ / ≤ 50 tỷ đ
Doanh nghiệp vừa≤ 200 người≤ 200 tỷ đ / ≤ 100 tỷ đ≤ 100 người≤ 300 tỷ đ / ≤ 100 tỷ đ

Ketoan.biz

Bài viết liên quan

Bài mới hơn
« Prev Post
Bài cũ hơn
Next Post »